Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "vehicle" tiếng anh
I. vehicle là danh từ đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"xe cộ (xe hai bánh, xe hơi, xe tải..)"
=a machine that you travel in or on, especially one with an engine that travels on roads, for example a car, bus, van, truck, or motorcycle
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- motor vehicles (IELTS TUTOR giải thích: xe có động cơ (xe hơi, xe buýt, xe mô tô...))
- vehicle licensing laws (IELTS TUTOR giải thích: luật lệ cấp giấy xe)
- Watch out for oncoming vehicles. the driver of the vehicle
- The vehicle would not have the capacity to make the journey on one tank of fuel.
- ...a vehicle which was somewhere between a tractor and a truck
2. Mang nghĩa"phương tiện truyền bá, phương tiện biểu lộ (tư tưởng, cảm xúc..)"
=a way of expressing ideas or of making something happen an investment vehicle/something that is created for a specific person or purpose, especially a film, television show etc for one actor
IELTS TUTOR lưu ý:
- vehicle for
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to use the press as a vehicle for one's political opinions (IELTS TUTOR giải thích: dùng báo chí làm phương tiện truyền bá chính kiến của mình)
- They use the tabloid press as a vehicle for attacking the opposition.
- The film was conceived merely as a vehicle for Tom Hanks.
- Her art became a vehicle for her political beliefs.
- The vehicle that permitted both communication and acceptability was social revolution.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày