Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 1 (map) về school library (kèm bài sửa cho HS đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "vessel" tiếng anh
I. Vessel là danh từ đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "thuyền lớn, tàu lớn"
=a large boat or ship
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Basket boats and fishing vessels find storm shelter in the Tho Quang Fishing Wharf.
- New Zealand has banned vessels carrying nuclear weapons.
- a fishing/navy vessel
- It is a large ocean vessel. (IELTS TUTOR giải thích: Đó là một tàu biển lớn)
- a cargo/fishing/naval/patrol/sailing/supply vessel
2. Mang nghĩa "bình, chậu, vại, lọ, thùng, chai, chén (bất cứ đồ chứa rỗng nào, nhất là thứ dùng để chứa các chất lỏng)"
=a bowl or other open container for liquids
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The remains of some Roman earthenware vessels were found during the dig.
3. Mang nghĩa "ống, mạch (cấu trúc dạng ống trong cơ thể dẫn truyền hoặc chứa máu hay chất lỏng khác)"
=a tube that carries liquids such as blood through the body
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- blood vessel (IELTS TUTOR giải thích: mạch máu)
- A heart attack is caused by the blood vessels that supply the blood to the heart muscle getting blocked.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0