Cách dùng danh từ "view" tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "view" tiếng anh

I. View vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa " quan điểm về vấn đề gì"

=a personal opinion, belief, or attitude about a particular situation or subject

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Nếu dùng với nghĩa này, view là danh từ đếm được 
  • view on
  • view about
  • view that
  • in someone’s view
  • take the view that

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Jill and I have somewhat different views on the election. 
  • asking him his views about global warming
  • It’s our view that women should get paid the same as men. 
  • How important was it, in your view, that the two leaders had a good personal relationship?
  • I take the view that education should be available to all.
  • People have different views on whether or not a program meets that test. 
  • As for the heavily subsidised nuclear sector, readers will have different views on whether nuclear energy is environmentally harmful or beneficial.
  • To have /hold /express /air strong political views (IELTS TUTOR giải thích: có/giữ/bày tỏ/bộc lộ những quan điểm chính trị mạnh mẽ)
  • To oppose /support somebody's extreme views (IELTS TUTOR giải thích: chống đối/ủng hộ quan điểm cực đoan của ai)
  • What are your views on his resignation ? (IELTS TUTOR giải thích: Quan điểm của anh như thế nào về việc ông ấy từ chức?)
  • We fell in with the committee's views (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi đồng ý với những nhận xét của ủy ban)

Nếu mang nghĩa "góc nhìn, cái nhìn về cái gì đó" thì view ở số ít

=a particular way of thinking about something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Overall, we take a positive view of the stock market’s long-term potential. 
  • The film offers a rather bleak view of contemporary youth.

2. Mang nghĩa "sự nhìn; tầm nhìn, tầm mắt, thấy cái gì đó / cảnh tượng nào đó"

=the ability to see something from a particular place view of:

  • Nếu dùng với nghĩa này, view vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

IELTS TUTOR lưu ý cấu trúc thường dùng:

  • block someone’s view
  • in view (=close enough to be seen)
  • in full view (=easily seen by many people)
  • come into view (=become able to be seen)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The lake came into view /We came in view of the lake as we turned the corner (IELTS TUTOR giải thích: Cái hồ hiện ra trong tầm mắt/Chúng tôi nhìn thấy cái hồ hiện ra khi rẽ qua góc phố)
  • The sun disappeared from view behind a cloud /A cloud hid the sun from view (IELTS TUTOR giải thích: Mặt trời khuất sau đám mây/Đám mây che khuất mặt trời)
  • She was soon lost from view among the crowd (IELTS TUTOR giải thích: chẳng bao lâu cô ta đã mất hút trong đám đông)
  • The man in front was obstructing my view of the pitch (IELTS TUTOR giải thích: Người đứng trước đã che lấp khiến tôi không thấy sân chơi)
  • We had a spectacular view of the mountains from our room. 
  • The new houses are going to block our view. 
  • We kept the other car in view for a while, but then lost sight of it. 
  • The showers were in full view of (=easily seen by) everyone in the pool. 
  •  The castle came into view (=became able to be seen) as we turned the corner.

Mang nghĩa "quang cảnh"

=the area or place that can be seen

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • a sea/mountain view 
    • From the top the view was breathtaking.
    • Enjoying the magnificent views from the summit , over the mountains (IELTS TUTOR giải thích: đứng trên đỉnh núi ngắm cảnh vật hùng vĩ 10 different views of London 10 cảnh đẹp của Luân Đôn)
    • You'll get a better view of the pianist if you stand up (IELTS TUTOR giải thích: Nếu đứng lên, anh sẽ trông thấy nghệ sĩ đàn dương cầm rõ hơn)

    3. Mang nghĩa "tranh vẽ"

    =a picture or photograph of a place, especially an attractive place

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Nếu dùng với nghĩa này, view là danh từ đếm được 

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • He paints rural views (= pictures of the countryside).

    III. Cách dùng cụm từ với "view"

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking