Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "water" tiếng anh
I. water vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"nước lã (dùng để uống, giặt giũ..)"
=Water is a clear thin liquid that has no colour or taste when it is pure. It falls from clouds as rain and enters rivers and seas.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, water là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- All animals and people need water in order to live.
- To drink water (IELTS TUTOR giải thích: uống nước)
- Get me a glass of water.
- ...the sound of water hammering on the metal roof.
- ...a trio of children playing along the water's edge.
2. Mang nghĩa"khối nước (trong sông, hồ..); hải phận (biển gần một nước nào đó)"
=You use waters to refer to a large area of sea, especially the area of sea which is near to a country and which is regarded as belonging to it.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, water là danh từ số nhiều
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The ship will remain outside Chinese territorial waters.
- ...the open waters of the Arctic Ocean
3. Mang nghĩa"tình trạng khó khăn"
=You sometimes use waters to refer to a situation which is very complex or difficult.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, water là danh từ số nhiều
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...the man brought in to guide him through troubled waters.
- The country may be in stormy economic waters.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày