Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "wildlife" tiếng anh
I. "wildlife" là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
Mang nghĩa"những thú vật, chim muông... hoang dã"
=animals, birds, insects, etc. that are wild and live in a natural environment/You can use wildlife to refer to the animals and other living things that live in the wild.
IELTS TUTOR lưu ý:
- a wildlife habitat
- a wildlife refuge/sanctuary
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- People were concerned that pets or wildlife could be affected by the pesticides.
- Development of the area would endanger wildlife.
- Wildlife undisturbed by human habitations. (IELTS TUTOR giải thích: Đời sống hoang dã không bị phá rối bởi việc cư trú của con người)
- This wildlife sanctuary is protected seriously. (IELTS TUTOR giải thích: Khu bảo tồn chim muông/thú rừng này được bảo vệ nghiêm ngặt)
- policies designed to protect wildlife
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày