Cách dùng danh từ"workforce"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Cách dùng danh từ"workforce"tiếng anh, IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

I."workforce"là danh từ đếm được

II. Cách dùng

Mang nghĩa"lực lượng lao động"

=The workforce is the total number of people who are employed by a particular company/The workforce is the total number of people in a country or region who are physically able to do a job and are available for work.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Workforce thường ở số ít 
  • cut/slash/expand a workforce

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • ...an employer of a very large workforce 
  • ...a country where half the workforce is unemployed.
  • An unhappy workforce is a liability. (IELTS TUTOR giải thích: Lực lượng công nhân kém cỏi chỉ là một gánh nặng) 
  • The factory's workforce reflects the ethnic mix. (IELTS TUTOR giải thích: Lực lượng lao động của nhà máy phản ánh sự hòa hợp sắc tộc)
  • The development of economy relies on the workforce. (IELTS TUTOR giải thích: Sự phát triển của nền kinh tế thì phụ thuộc vào lực lượng lao động)
  • The company's multiethnic workforce comes from many countries. (IELTS TUTOR giải thích: Lực lượng lao động đa sắc tộc của công ty này đến từ nhiều quốc gia)
  • The Government is encouraging women back into the workforce.
  • The government is determined to create a skilled workforce capable of preparing the country for a fast-paced global economy. 
  • Schools are working increasingly with businesses to fill gaps in the workforce. 
  • Graduate employees are entering the workforce with too few business skills, according to research. 
  • As CEO, she is responsible for a workforce of 29,000 people. 
  • Further strikes could threaten the job security of the entire 2,000-strong workforce. 
  • Half the workforce was laid off. 
  • The company has a very diverse workforce. 
  • The group has announced it intends to cut its workforce by 15%. 

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking