Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "wound" tiếng anh
I. wound là danh từ đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"vết thương, thương tích"
=an injury in which your skin or flesh is damaged, usually seriously.
IELTS TUTOR lưu ý:
- a head/chest/leg wound
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- When a wound gets better it heals
- The wound is discharging. (IELTS TUTOR giải thích: Vết thương chảy mủ)
- Please examine this wound. (IELTS TUTOR giải thích: Xin khám vết thương này)
- He suffered serious wounds to his back and stomach.
- There was blood pouring down his face from a head wound.
2. Mang nghĩa"sự tổn thương; điều làm tổn thương, nỗi đau thương"
=emotional damage caused by something bad that happens
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The party had never healed the wounds left by the crisis.
- They revived her wound. (IELTS TUTOR giải thích: Họ đã gợi lại nỗi đau thương của cô ấy)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày