Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng"deny"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng"deny"tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- deny là ngoại động từ, tức là cần tân ngữ theo sau
1. Mang nghĩa"nói rằng (điều gì) không có thật; phủ nhận"
=When you deny something, you state that it is not true.
IELTS TUTOR lưu ý:
- deny something
- to deny an allegation/a charge/an accusation
- to vehemently/strenuously/categorically deny something
- deny (that)…
- deny doing something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She denied both accusations.
- The government has denied that there was a plot to assassinate the president.
- They all denied ever having seen her.
- He has denied any involvement in the incident.
- The company strongly denies wrongdoing.
- A spokesperson refused to either confirm or deny the reports.
- She denied that there had been a cover-up.
- It can't be denied that we need to devote more resources to this problem.
- There's no denying the fact that quicker action could have saved them.
- He denies knowing anything about the plot.
- She denied all knowledge of the incident.
- The department denies responsibility for what occurred.
- an anti-environmentalist campaign group that denies climate change
2. Mang nghĩa"từ chối hoặc ngăn không cho ai lấy (cái mà người ta hỏi xin hoặc muốn có)"
=If you deny someone something that they need or want, you refuse to let them have it.
IELTS TUTOR lưu ý:
- deny somebody something
- deny something to somebody
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- If he is unlucky, he may find that his ex-partner denies him access to his children.
- Don't deny yourself pleasure.
- My mother denied herself for us.
- Initially, the lack of skilled professionals denies third-world countries the opportunity to improve their living standards.
- She was angry at being denied the opportunity to see me (IELTS TUTOR giải thích: cô ta tức giận khi bị khước từ cơ hội gặp tôi)
- To deny food to the enemy (IELTS TUTOR giải thích: chặn không cho địch tiếp tế lương thực, chặn nguồn tiếp tế của địch)
- They were denied access to the information.
- Access to the information was denied to them.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày