Bên cạnh SỬA BÀI IELTS WRITING TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 22/8/2020 của HS IELTS TUTOR đạt 6.5 Writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng từ "detail" trong tiếng anh
I. Detail dùng như noun
1. Detail vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"chi tiết; tiểu tiết"
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, detail là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She insisted on telling me every single detail of what they did to her in hospital.
- We don't know the full/precise details of the story yet.
2.2. Mang nghĩa"đặc điểm, thông tin"
=Details about someone or something are facts or pieces of information about them.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, detail luôn ở số nhiều
- information further/full details
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- See the bottom of this page for details of how to apply for this exciting offer.
- Full details will be announced soon.
- For further details contact Sam Davis.
- Full details are available from the following address.
2.3. Mang nghĩa"chi tiết, tỉ mỉ"
=You can refer to the small features of something which are often not noticed as detail/all the small aspects or features that something has, especially when they are difficult to notice
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, detail là danh từ không đếm được
- attention to detail
- an eye for detail
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We like his attention to detail and his enthusiasm.
- Attention to detail is important in this job.
- A good organizer pays attention to detail (IELTS TUTOR giải thích: một nhà tổ chức giỏi luôn chú ý đến các chi tiết)
- A novelist with an eye for detail (IELTS TUTOR giải thích: một nhà văn chú ý đến từng chi tiết)
- She has an incredibly good eye for detail (=ability to notice detail).
2.4 in detail: cụm giới từ (giới từ + noun)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We haven't discussed the matter in detail yet.
- The book described her suffering in graphic detail.
- He talked in great detail about the furniture he's chosen for the living room.
II. Detail dùng như verb mang nghĩa mô tả kĩ càng (giving a lot of information with many details)
1. Detail + question word (từ để hỏi)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Can you produce a report detailing what we've spent on the project so far?
2. Detail: ngoại động từ
IELTS TUTOR lưu ý:
- IELTS TUTOR đã hướng dẫn kĩ cách phân biệt ngoại động từ & nội động từ nhớ đọc kĩ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The committee members issued a brief statement detailing their plans.
III. Detailed là adj, mang nghĩa chi tiết
(giving a lot of information with many details)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The grammar guide falls between two stools - it's too difficult for a beginner but not detailed enough for an advanced student.
- The programme will take a detailed and provocative look at the problem of homelessness.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE