·
Bên cạnh hướng dẫn PHƯƠNG PHÁP HỌC IELTS WRITING HIỆU QUẢ, IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Cách dùng"disintegration (n)" tiếng anh
I. "disintegration"là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
Mang nghĩa"sự làm tan rã, sự làm rã ra"
=the process of something becoming weaker or being destroyed by breaking into smaller parts or pieces:
IELTS TUTOR lưu ý:
- disintegration of
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- These terrorists are trying to bring about a disintegration of the state.
- Children leaving to find work in the cities might lead to family disintegration.
- She was traumatized by the brutality that accompanied the disintegration of her former country.
- He believes we are seeing the gradual disintegration of order in our society.
- She survived the disintegration of her marriage and the challenge of raising five children.
- He brought back order and strength to a country that was on the edge of ruin and disintegration.
- Floating ice shelves in the Antarctic have undergone spectacularly rapid disintegration over the past decade.
- Disintegration of the publishing empire brought share prices crashing. (IELTS TUTOR giải thích: Sự tan rã của tập đoàn xuất bản đã đưa đến sự phá giá cổ phần)
- The gradual disintegration of traditional values
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày