Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing đã được IELTS TUTOR giới thiệu kì trước, hôm nay IELTS TUTOR giới thiệu thêm Cách dùng động từ "dispense" tiếng anh
I. dispense vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
IELTS TUTOR lưu ý phân biệt nội động từ & ngoại động từ
II. Cách dùng
1. Dispense dùng như ngoại động từ
1.1. Mang nghĩa "máy phân phối, cung cấp cái gì đó, nhả hàng ra"
=if a machine dispenses something such as food, drink, or money, it gives it to you
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với cách dùng này dispense là ngoại động từ
- Vậy nên dispenser (n) có nghĩa là máy hay cái gì đó cung cấp cái gì (a machine or container that gives you a particular type of thing)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It's a cash dispenser. (IELTS TUTOR giải thích: Đó là máy phát tiền mặt)
- A scrip cash dispenser may share many of the same components as an ATM. (IELTS TUTOR giải thích: Một máy rút tiền mini có thể có chung nhiều các tính năng tương tự như máy ATM)
- This is my tape dispenser. (IELTS TUTOR giải thích: Đây là dụng cụ dán băng keo của tôi)
- My family has just bought a water dispenser. (IELTS TUTOR giải thích: Gia đình tôi vừa mua một máy làm nước nóng lạnh)
- There's an ice dispenser near the elevator on this floor. (IELTS TUTOR giải thích: Có máy làm đá gần thang máy ở tầng này)
- When passing through the automatic ticket dispenser, you might feel that you were entering a time machine. (IELTS TUTOR giải thích: Khi đi ngang qua máy phát vé tự động, bạn có thể cảm thấy rằng mình đang đi vào một cỗ máy thời gian)
- The company makes vending machines that dispense drinks and snacks.
- The machines not only dispense cash but also accept deposits and transfer balances.
1.2. Mang nghĩa "cung cấp, thực thi"
=to provide something such as a service, especially officially (a service, money, or information)
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với cách dùng này dispense là ngoại động từ
- dispense justice
- dispense advice/information
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- the failure of the country’s authorities to dispense justice
- Community councils help to dispense justice in province. (IELTS TUTOR giải thích: Các hội đồng cộng đồng giúp đỡ thực thi pháp luật ở tỉnh)
- They dispense sacraments for the baby. (IELTS TUTOR giải thích: Họ làm lễ ban phước cho đứa trẻ sơ sinh)
- A personal financial manager will dispense advice on investments.
- The County Federation of Labor is dispensing $3 million in aid to unemployed hotel and airport workers.
1.3. Mang nghĩa"pha chế và kê (thuốc men)"
=to prepare medicines and give them to people
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với cách dùng này dispense là ngoại động từ
- dispense drugs/medication/medicine
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- To dispense a prescription. (IELTS TUTOR giải thích: Kê đơn thuốc)
- a dispensing chemist
- Hundreds of wrong prescriptions have been dispensed.
2. Dispense dùng như nội động từ
IELTS TUTOR lưu ý:
- Dispense dùng như nội động từ chỉ dùng được trong trường hợp dispense with
IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng phrasal verb dispense with
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0