Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ"accompany"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng động từ"accompany"tiếng anh
1."accompany"là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"đi cùng với ai như là một người bạn đường hoặc người giúp đỡ, hộ tống"
=If you accompany someone, you go somewhere with them.
IELTS TUTOR lưu ý:
- accompany somebody/something + adv./prep.
- accompany somebody/something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Ken agreed to accompany me on a trip to Africa.
- Warships will accompany the convoy.
- His wife accompanied him on the trip.
- She was accompanied by her younger brother.
- I must ask you to accompany me to the police station (IELTS TUTOR giải thích: Tôi phải nhờ anh đi cùng tôi đến đồn cảnh sát)
- He was accompanied on the expedition by his wife (IELTS TUTOR giải thích: vợ ông ta đi cùng với ông ta trong đoàn thám hiểm)
- The Prime Minister is always accompanied by faithful body-guards (IELTS TUTOR giải thích: Thủ tướng luôn luôn được hộ tống bởi những vệ sĩ trung thành)
- The Prime Minister, accompanied by the governor, led the President up to the house.
2.2. Mang nghĩa"có mặt hoặc xảy ra cùng với cái gì; cung cấp cái gì thêm vào cái gì khác, phụ thêm vào, đi kèm với"
=If one thing accompanies another, it happens or exists at the same time, or as a result of it.
IELTS TUTOR lưu ý:
- accompany something
- accompanied by something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- This volume of essays was designed to accompany an exhibition in Cologne.
- The proposal was instantly voted through, accompanied by enthusiastic applause.
- War is accompanied by many natural calamities (IELTS TUTOR giải thích: kèm theo chiến tranh là nhiều hiểm hoạ thiên nhiên)
- Each application should be accompanied by a stamped addressed envelope (IELTS TUTOR giải thích: mỗi lá đơn phải có một phong bì có sẵn tem và địa chỉ kèm theo)
- Shouts of protest accompanied this announcement.
- strong winds accompanied by heavy rain
- Perhaps the accompanying illustration will explain it.
2.3. Mang nghĩa"đệm nhạc cho ai"
=If you accompany a singer or a musician, you play one part of a piece of music while they sing or play the main tune.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He sang and Alice accompanied him on the piano.
- She is accompanied on the organ by her mother (IELTS TUTOR giải thích: cô ta được mẹ đệm đàn organ)
- She was accompanied on the guitar by her brother Massimo.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày