Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ "acquire"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng động từ "acquire" tiếng anh
1."acquire"là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"mua, đạt được"
=If you acquire something, you buy or obtain it for yourself, or someone gives it to you/to get something, for example by buying it or being given it
IELTS TUTOR lưu ý:
- newly acquired
- acquire something from someone
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He yesterday revealed he had acquired a 2.98 per cent stake in the company.
- I recently acquired some wood from a holly tree.
- She was sitting in her newly-acquired wheelchair
- How did you acquire this money? (IELTS TUTOR giải thích: Bạn kiếm được tiền này bằng cách nào?)
- Thus, I can acquire important qualifications. (IELTS TUTOR giải thích: Nhờ vậy tôi có thể có những bằng cấp quan trọng)
- We acquired the shares for £1.75 each.
- His newly acquired BMW
- The business was acquired from Orion four years ago.
2.2. Mang nghĩa"thu lượm (kiến thức...)"
=If you acquire something such as a skill or a habit, you learn it, or develop it through your daily life or experience/to get new knowledge or a new skill by learning it
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I've never acquired a taste for spicy food.
- Having read the book, she will be able to pass on the acquired knowledge to trainee teachers.
- How can such a large quantity of knowledge be acquired?
- the way children acquire language
2.3. Mang nghĩa"mắc bệnh"
=to get a disease, illness, or infection
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Any drug user who shares a needle is at risk of acquiring AIDS.
2.4. Mang nghĩa"dần dần, dần quen với, dần có thói quen"
=to gradually develop or learn something
IELTS TUTOR lưu ý:
- acquire a taste for something (=start to like it)
- acquired taste (=something you do not like at first, but gradually start to enjoy)
- acquire the habit (of doing something) (=start to do something regularly, without thinking about why)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I’ve never really acquired a taste for wine.
- Decaffeinated coffee is an acquired taste.
- We want people to acquire the habit of using public transport instead of their cars.
2.5. Mang nghĩa"có tiếng, đạt được (danh tiếng, tiếng tăm...)"
=If someone or something acquires a certain reputation, they start to have that reputation/to get a particular reputation, position, or name
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He has acquired a reputation as this country's premier solo violinist.
- educational institutions that have recently acquired university status
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE