Cách dùng động từ "advise" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng động từ "advise" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng động từ "advise"

1. "advise" vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa "cho ai lời khuyên; khuyên bảo, tư vấn"

=to give your opinion to someone about the best thing to do in a particular situation / to give people advice, especially as your job

IELTS TUTOR lưu ý:

  • advise someone to do something
  • advise someone against something
  • advise someone that
  • advise that
  • strongly advise
  • advise someone on/about something
  • advise someone what/where/how/when
  • advise on something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I’m afraid I’m not able to advise you. 
  • Her doctor advised her to rest. 
  • Students are advised to read all the questions carefully. 
  • Police are advising the public against travelling in the fog. 
  • The bank advised us that we should increase our insurance cover. 
  • Experts advise that sunscreen should be reapplied on an hourly basis. 
  • I strongly advise you to reject the offer.
  • we advised that they should start early /advised them to start early (IELTS TUTOR giải thích: chúng tôi khuyên họ nên bắt đầu sớm)
  • Our team of legal experts will be pleased to help and advise you. 
  • His job is to advise the government on public health issues. 
  • She advises clients where to invest their money. 
  • He was called in to advise on the use of computers in the classroom.

2.2. Mang nghĩa "tư vấn, hướng dẫn ai làm gì"

=If an expert advises people on a particular subject, he or she gives them help and information on that subject/If you advise someone of a fact or situation, you tell them the fact or explain what the situation is/If an official document states that you are advised to do something, it is telling you the correct or appropriate thing to do.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • ...an officer who advises undergraduates on money matters. (IELTS TUTOR giải thích: Một nhân viên tư vấn cho sinh viên đại học về các vấn đề tài chính)
  • A family doctor will be able to advise on suitable birth control.
  • ...the decision requiring police to advise suspects of their rights. 
  • I think it best that I advise you of my decision to retire.
  • Candidates in India are advised to submit their applications through the overseas student office in London. 
  • Residents are advised not to put their rubbish bags on the pavement outside their houses.

2.3. Mang nghĩa "báo cho biết"

=to tell someone facts or information that they need to know

IELTS TUTOR lưu ý:

  • advise that

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The committee will advise all applicants of its decision by 30 June. 
  • The letter advised that the time of the meeting had changed.
  • Please advise us of the dispatch of the goods /when the goods are dispatched (IELTS TUTOR giải thích: xin vui lòng cho chúng tôi biết khi nào hàng hoá được gửi đi)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE  

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE