Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ "ascribe" tiếng anh.
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng động từ "ascribe" tiếng anh
1."ascribe"là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"đổ tại, đổ cho"
=to believe something is the cause of something else/If you ascribe an event or condition to a particular cause, you say or consider that it was caused by that thing.
IELTS TUTOR lưu ý:
- ascribe something to something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Their defeat was ascribed to a poor defence.
- An autopsy eventually ascribed the baby's death to sudden infant death syndrome.
2.2. Mang nghĩa"gán cho, quy cho, quy chụp"
=to believe that something is a typical quality of someone or something/If you ascribe a quality to someone, you consider that they possess it.
IELTS TUTOR lưu ý:
- ascribe something to someone/something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He ascribes melodramatic behaviour to teenagers in general.
- Doctors vaguely ascribe the nature of my condition to a form of neuropathy but are not exactly sure. (IELTS TUTOR giải thích: Các bác sĩ ngờ ngợ quy cho tôi bị một dạng rối loạn thần kinh nào đó nhưng lại không chắc chắn chính xác)
- We do not ascribe a superior wisdom to government or the state.
2.3. Mang nghĩa"từ thời, là do ai viết, ai là tác giả..."
=to believe that a particular person wrote a book or a piece of music, painted a picture etc so that people generally accept this to be true
IELTS TUTOR lưu ý:
- ascribe something to someone
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a work ascribed to Homer
- Some antiquaries ascribe its foundation to the time of Kenelph. (IELTS TUTOR giải thích: Một số nhà khảo cổ cho rằng nó được thành lập từ thời Kenelph)
- He mistakenly ascribes the expression 'survival of the fittest' to Charles Darwin.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE