Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ "ask" tiếng anh.
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng động từ "ask" tiếng anh
1."ask"vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"yêu cầu thông tin (về ai/cái gì); hỏi"
=to speak or write to someone in order to get information from them/to speak or write to someone because you want them to give you something If you need any help, just ask.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, ask vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ
- ask someone something
- ask (someone) why/how/whether etc
- ask (someone) about something
- ask someone a question
- ask yourself something (=consider it carefully)
- ask (someone) for something
- ask someone’s permission/advice/opinion etc
- ask someone a favour
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I wondered who had given her the ring but was afraid to ask.
- I asked him his name, but he didn’t answer.
- She asked me how I knew about it.
- Did you ask about the money?
- The police wanted to ask us a few questions.
- He ought to ask himself why nobody ever invites him.
- The children were asking for drinks.
- He asked if I could drive (IELTS TUTOR giải thích: anh ta hỏi tôi biết lái xe hay không)
- She asked them their names (IELTS TUTOR giải thích: cô ta hỏi họ tên những người ấy)
- I had to ask the teacher what to do next (IELTS TUTOR giải thích: tôi phải hỏi thầy giáo xem tiếp theo phải làm gì)
- I think we’d better ask your mum’s opinion first.
- Can I ask you a favour?
2.2. Mang nghĩa"yêu cầu ai cho cái gì hoặc làm gì"
=to expect someone to do something or give you something
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, ask vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ
- ask something (for something)
- ask a lot/too much
- ask someone (not) to do something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It’s a nice house, but they’re asking over half a million pounds.
- It’s asking a lot of teenagers to expect them to see what’s wrong with consumerism.
- All I want is five minutes’ peace and quiet: is that asking too much?
- We ask guests not to smoke in the hotel.
2.3. Mang nghĩa"đòi hỏi ai đó làm gì, trông chờ ai đó làm gì"
=to say that you want something to happen, or that you want someone else to do something
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, ask vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ
- ask someone (not) to do something
- ask to do something
- ask (not) to be
- ask that someone (should) do something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Then the computer will ask you to restart it. He asked us to join him.
- I asked to see the manager.
- The writer has asked not to be named.
- The committee has asked that this scheme be stopped for now.
2.4. Mang nghĩa"mời ai làm gì"
=to invite someone to do something or go somewhere with you
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, ask là ngoại động từ
- ask someone to something
- ask someone for something
- ask someone over/round (=to your house)
- ask someone in (=ask someone to come into your house, room, office etc)
- ask someone to do something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- How many people have you asked to the party?
- We should ask them for a meal sometime.
- He asked me out several times already (IELTS TUTOR giải thích: anh ta mời tôi đi chơi nhiều lần rồi)
- The neighbours have asked us over for a drink.
- We waited for half an hour before he asked us in.
- They asked me to stay the night.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE