Cách dùng động từ "attach" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 1 (map) về school library (kèm bài sửa cho HS đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "attach" tiếng anh

I. "attach" là ngoại động từ

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "đính kèm cái gì vào thư/email"

=to send a document, picture, etc. with an email or letter

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I attach a recent photograph.
  • A document attached to an invoice (with a pin ) (IELTS TUTOR giải thích: Một chứng từ được đính vào hoá đơn (bằng một cái ghim))
  • I attach a copy of this month's report which includes figures for the last quarter.

2. Mang nghĩa "gắn, dán, trói buộc"

=to fasten or join one thing to another / to connect one machine or piece of equipment to another

IELTS TUTOR lưu ý:

  • attach something to something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Attach the rope to the branch of a tree. 
  • There was a message attached to the flowers. 
  • He attached a colour printer to his computer.

3. Mang nghĩa "coi; cho là; gán cho"

=if something is attached to a place, it has a connection with or is part of it / if a quality attaches to someone or something, they have that quality

IELTS TUTOR lưu ý:

  • be attached to something
  • attach to something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The field was used by horses from the riding school that is attached to the farm.
  • An element of risk inevitably attaches to sports such as skiing. 
  • Considerable prestige attaches to his new position.
  • To attach importance to one's study (IELTS TUTOR giải thích: Coi việc học hành là quan trọng; coi trọng việc học hành)
  • To attach little value to someone's statement (IELTS TUTOR giải thích: Coi lời tuyên bố của ai là không có giá trị mấy)
  • If you attach a negative label to a group, you can then treat all the members of that group badly.

4. Mang nghĩa "nhập bọn, tham gia"

=to send someone to work with a different group of people or in a different place, especially temporarily / if someone is attached to a department or company, they are sent to work there temporarily for a particular purpose

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, attach được chia bị động 
  • be attached to someone/something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She is now attached to the American Embassy in Beijing.
  • She attached herself to a group of foreign students visiting our supermarket (IELTS TUTOR giải thích: Cô ta nhập vào đám sinh viên nước ngoài đang tham quan siêu thị của chúng tôi)
  •  Tom was attached to the Marketing Department for six months.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc