Cách dùng động từ "blur" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "blur" tiếng anh

I. "blur" vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"(về hình dáng, vật gì đó) trở nên không rõ ràng, mạch lạc, mờ"

=When a thing blurs or when something blurs it, you cannot see it clearly because its edges are no longer distinct / a shape that is difficult to see clearly, for example because it is moving very fast

IELTS TUTOR lưu ý:

  • in a blur
  • blur of

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • This creates a spectrum of colours at the edges of objects which blurs the image.
  • If you move your eyes and your head, the picture will blur.
  • The racing cars moved past us in a blur. (IELTS TUTOR giải thích: Những chiếc xe đua lao vun vút qua chúng tôi)
  • a blur of activity/movement
  • As she drifted into sleep, the doctor's face began to blur and fade.

2. Mang nghĩa "kí ức,...trở nên không rõ ràng"

=something such as a thought or memory that is not very clear in your mind

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I remember a big house, but the rest of it is just a blur.
  • My memories of childhood are only a blur. (IELTS TUTOR giải thích: Ký ức của tôi về tuổi thơ chỉ là một hình ảnh mờ ảo)
  • His latest work blurs the distinction between fact and fiction. 
  • The evidence is blurred by central banks' reluctance to reveal their blunders.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc