·
Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng động từ "brace" tiếng anh
I. Brace là ngoại động từ
II. Cách dùng
1. móc, chằng, nối cho vững; làm chắc thêm
to support an object in order to stop it from falling down
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The side wall of the old house was braced with a wooden support.
2. Brace yourself: gắng (hết sức mình), dốc (hết nghị lực...) cho việc khó khăn
to prepare yourself physically or mentally for something unpleasant
- to brace one's energies gắng hết sức mình, dốc hết sức mình, dốc hết nghị lực
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The weather forecasters told us to brace ourselves for a heavy storm.
- The passengers were told to brace themselves (= to press their bodies hard against something or hold them very stiff) for a crash landing.
- She told me she had some bad news for me and I braced myself for a shock.
3. Phrasal verb: brace up
IELTS TUTOR hướng dẫn rất kĩ cách dùng phrasal verb brace up
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0