Cách dùng động từ"build"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ"build"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng động từ"build"tiếng anh

1."build"vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"xây dựng"

=If you build something, you make it by joining things together.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Developers are now proposing to build a hotel on the site. 
  • The house was built in the early 19th century. 
  • Workers at the plant build the F-16 jet fighter.

2.2. Mang nghĩa"gắn dính liền vào cái gì (tường...)"

=If you build something into a wall or object, you make it in such a way that it is in the wall or object, or is part of it.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • If the TV was built into the ceiling, you could lie there while watching your favourite programme.

2.3. Mang nghĩa"xây dựng (tổ chức, đội ngũ...)"

=If people build an organization, a society, or a relationship, they gradually form it.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He and a partner set up on their own and built a successful fashion company
  • Their purpose is to build a fair society and a strong economy. 
  • I wanted to build a relationship with my team.

2.4. Mang nghĩa"xây dựng (hệ thống...)"

=If you build an organization, system, or product on something, you base it on it.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We will then have a firmer foundation of fact on which to build theories. 
  • The town's nineteenth-century prosperity was built on steel.

2.5. Mang nghĩa"tích hợp cái gì vào cái gì"

=If you build something into a policy, system, or product, you make it part of it.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We have to build computers into the school curriculum. (IELTS TUTOR giải thích:  Chúng ta phải tích hợp máy tính vào chương trình giảng dạy của trường học)

  • How much delay should we build into the plan?

2.6. Mang nghĩa"xây dựng (lòng tin, sự tự tin...)"

=To build someone's confidence or trust means to increase it gradually. If someone's confidence or trust builds, it increases gradually.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The encouragement that young boys receive builds a greater self-confidence.
  • Diplomats hope the meetings will build mutual trust. 
  • Usually when we're six months or so into a recovery, confidence begins to build.

2.7. Mang nghĩa"xây dựng trên nền tảng"

=If you build on the success of something, you take advantage of this success in order to make further progress.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Build on the qualities you are satisfied with and work to change those you are unhappy with. (IELTS TUTOR giải thích: Xây dựng trên những phẩm chất bạn hài lòng và làm việc để thay đổi những điều bạn không hài lòng)

  •  The new regime has no successful economic reforms on which to build.

2.8. Mang nghĩa"tăng lên (áp lực....)"

=If pressure, speed, sound, or excitement builds, it gradually becomes greater.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Pressure built yesterday for postponement of the ceremony. (IELTS TUTOR giải thích: Áp lực đã tăng lên ngày hôm qua đòi hỏi việc hoãn lễ)
  • The last chords of the suite build to a crescendo.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE