Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "call" tiếng anh
I. Call vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn PHÂN BIỆT NỘI ĐỘNG TỪ (INTRANSITIVE VERBS) & NGOẠI ĐỘNG TỪ (TRANSITIVE VERBS)
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "ra lệnh hoặc đề nghị ai/cái gì đến (một nơi nào đó) bằng cách gọi điện thoại hoặc viết thư, gọi"
=to use a phone to talk to someone
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to call a taxi (IELTS TUTOR giải thích: gọi một cái xe tắc xi)
- duty calls me (IELTS TUTOR giải thích: bổn phận kêu gọi tôi)
- to call an actor (IELTS TUTOR giải thích: mời một diễn viên ra một lần nữa)
- to call a doctor (IELTS TUTOR giải thích: mời bác sĩ đến)
- to call the fire brigade , the police , an ambulance (IELTS TUTOR giải thích: gọi đội cứu hoả, cảnh sát, xe cấp cứu)
- Call the children (in ) : It's time for dinner (IELTS TUTOR giải thích: Hãy gọi bọn trẻ (vào) : Đã đến giờ ăn cơm)
- several candidates were called for a second interview (IELTS TUTOR giải thích: nhiều thí sinh được triệu tập đến phỏng vấn một lần nữa)
- to call back an ambassador (IELTS TUTOR giải thích: triệu hồi một vị đại sứ)
- to call somebody's attention to something (IELTS TUTOR giải thích: lưu ý ai về vấn đề gì)
- He called (you) last night when you were out.
- She called (me) this morning at the office and we had a brief chat.
- I've been calling all morning but I can't get through.
- Do you think we should call the police?
2. Mang nghĩa "đặt tên là; gọi là"
=to give someone or something a name, or to know or address someone by a particular name
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- They've called the twins Edward and Thomas.
- What's that actor called that we saw in the film last night?
- His real name is Jonathan, but they've always called him Johnny.
- What's her new novel called?
- I wish he wouldn't keep calling me "dear" - it's so patronizing!
- he is called John (IELTS TUTOR giải thích: anh ta tên là Giôn)
- How dare you call me fat ! (IELTS TUTOR giải thích: Sao anh dám gọi tôi là béo?)
- what's your pet dog called ? (IELTS TUTOR giải thích: con chó cưng của bà tên gì?)
- he hasn't had anything published and he calls himself a lyrical poet ! (IELTS TUTOR giải thích: lão ấy chưa hề có cái gì xuất bản, mà vẫn tự cho mình là nhà thơ lãng mạn!)
3. Mang nghĩa "coi là; cho là; xem là"
to consider someone or something to be
- I call that a shame (IELTS TUTOR giải thích: tôi cho đó là một điều sỉ nhục)
- I have never called English an easy language (IELTS TUTOR giải thích: Tôi chưa bao giờ cho tiếng Anh là (một ngôn ngữ) dễ)
- how can you be so unkind and still call yourself my father's disciple ? (IELTS TUTOR giải thích: sao anh tồi đến vậy mà vẫn tự cho là môn đệ của cha tôi?)
- He knows a lot of people, but only one or two that he'd call close friends.
- One sandwich and a lettuce leaf - I don't call that a meal!
- I'm not calling you a liar - I'm just suggesting that you misunderstood the facts of the situation.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE