Cách dùng động từ"close"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ"close"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng động từ"close"tiếng anh

1."close"vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"Đóng cái gì đó lại (đóng cửa, đóng bìa của quyển sách, nắp chai...)"

=if you close something, or if it closes, it moves to cover an open area

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, close vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Close the door quietly behind you. 
  • Did the fridge door close completely? 
  • to close the door (IELTS TUTOR giải thích: đóng cửa)
  • I was just closing my eyes to go to sleep when the phone rang. 
  • Her mouth closed after a moment and she said nothing.

2.2. Mang nghĩa"Đóng cửa hàng (một cách định kì hoặc tạm thời)"

=to stop doing business at regular times or temporarily

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, close vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ 
  • close for
  • close on

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We close the office at noon on Fridays. 
  • Snow forced both airports to close. 
  • shops close at six (IELTS TUTOR giải thích: các cửa hiệu đóng cửa vào lúc 6 giờ)
  • We will close for stocktaking next week.
  • The Blue Café closes on Mondays.

2.3. Mang nghĩa"Dẹp tiệm, cửa hàng (vĩnh viễn)"

=to stop doing business or operating permanently

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, close vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ 
  • close = close down 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The government plans to close 10 coal mines. 
  • Small shops are closing because of competition from the large chains.

2.4. Mang nghĩa"chặn đường ai đó/chặn đường lại"

=to stop people or vehicles from entering or leaving a place, using a road etc

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, close là ngoại động từ 
  • close something to something
  • close something for something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • They have closed their border with Albania. 
  • There is a proposal to close the park to traffic. 
  • The bridge will have to be closed for repairs.

2.5. Mang nghĩa"Dừng cuộc tranh luận, không nói chuyện nữa..., dừng sự kiện, tranh luận"

=if something such as a discussion, activity, or event closes, or if you close it, it ends

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, close vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ 
  • close = close out 
  • close with
  • close something by doing something
  • close a case (=end an investigation)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Can we close this matter and move on? 
  • Her latest Broadway show closed after only three performances. 
  • to close one's days (IELTS TUTOR giải thích: kết thúc cuộc đời, chết)
  • to close a speech (IELTS TUTOR giải thích: kết thúc bài nói)
  • The letter closes with an appeal for money.
  • He closed the meeting by thanking everyone for coming. 
  • The police are closing the case because of a lack of evidence.
  • his speech closed with an appeal to patriotism (IELTS TUTOR giải thích: bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước)

2.6. Mang nghĩa"Thu hẹp khoảng cách của 2 vật/người..."

=to reduce the distance or difference between people or things

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, close vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ 
  • close = close up 
  •  close on
  • close the gap between

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Williams was leading but the other runners were closing on him fast. 
  • Closing the gap between rich and poor would help to improve the health of the nation.

2.7. Mang nghĩa"Đóng tài khoản (ngân hàng)"

=to stop having an account with a bank, shop etc

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, close là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We closed our bank account and opened a new one online.

2.8. Mang nghĩa"Chốt sales"

=to successfully complete the arrangements for a business deal

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, close là ngoại động từ 
  • close = close out 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He had to lower the price to close the sale.

2.9. Mang nghĩa"Siết chặt"

=to put or have your fingers, hands, or arms around someone or something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, close vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ 
  • close around/over

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Her hand closed tightly over his.

2.10. Mang nghĩa"Đóng cửa sổ máy tính"

=If you close something such as a computer file or window, you give the computer an instruction to remove it from the screen.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, close là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • To close your document, press CTRL+W on your keyboard.

2.11. Mang nghĩa"Nhắm mắt lại"

=When you close your eyes or your eyes close, your eyelids move downwards, so that you can no longer see.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, close vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Bess closed her eyes and fell asleep. 
  • When we sneeze, our eyes close.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking