Cách dùng động từ"conceive" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Phân tích bài essay về "The number of visitors in the UK" IELTS WRITING TASK 1 (table), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"conceive" tiếng anh

I."conceive" vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"hình thành (một ý nghĩ, kế hoạch.....) trong đầu, ấp ủ, tưởng tượng"

=If you cannot conceive of something, you cannot imagine it or believe it/If you conceive a plan or idea, you think of it and work out how it can be done

 

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với  nghĩa  này, conceive vừa  là  nội  động  từ, vừa  là  ngoại  động  từ  

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I just can't even conceive of that quantity of money. 
  • He was immensely ambitious but unable to conceive of winning power for himself.
  • �She had conceived the idea of a series of novels. 
  • He conceived of the first truly portable computer in 1968
  • it was then that I conceived the notion of running away (IELTS TUTOR giải thích: chính lúc đó tôi đã có ý nghĩ bỏ chạy I can't conceive how he did it tôi không tưởng tượng được nó đã làm điều đó như thế nào) 

2. Mang nghĩa"xem như là"

=If you conceive something as a particular thing, you consider it to be that thing.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với  nghĩa  này, conceive  là ngoại  động  từ  

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The ancients conceived the Earth as afloat in water. 
  • We conceive of the family as being in a constant state of change. 
  • the ancients conceived (of ) the world as (being ) flat (IELTS TUTOR giải thích: người xưa hình dung thế giới (là) dẹt)
  • Elvis conceived of himself as a ballad singer

3. Mang nghĩa"có mang; thụ thai"

=When a woman conceives, she becomes pregnant.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với  nghĩa  này, conceive vừa  là  nội  động  từ, vừa  là  ngoại  động  từ  

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Women, he says, should give up alcohol before they plan to conceive.
  • About one in six couples has difficulty conceiving. 
  • She was told she couldn't conceive (IELTS TUTOR giải thích: người ta nói cho cô ấy biết rằng cô ấy không thể có thai được)
  • The child was conceived on the night of their wedding (IELTS TUTOR giải thích: đứa bé được thụ thai vào đêm tân hôn)
  • A mother who already has non-identical twins is more likely to conceive another set of twins.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc