Bên cạnh CÁCH HỌC IELTS LISTENING HIỆU QUẢ, IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Cách dùng động từ "cool" tiếng anh
I. Cool vừa là ngoại động từ vừa là nội động từ
�IELTS TUTOR hướng dẫn PHÂN BIỆT NỘI ĐỘNG TỪ & NGOẠI ĐỘNG TỪ
II. Cách dùng
1. [Nghĩa đen] Mang nghĩa "làm mát, làm nguội, trở mát, nguội đi"
=to become or cause something to become slightly colder
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Leave the cake to cool for an hour before cutting it.
- He took off his shoes to cool his sweaty feet.
2. [Nghĩa bóng]
2.1. Mang nghĩa "lạnh nhạt, tình cảm nguội lạnh, giảm cái gì đó"
=If a feeling cools or cools off, it starts to become less strong
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- They were completely in love in the beginning, but I think it's starting to cool off now.
- Their interest in the project seems to be cooling.
2.2. Mang nghĩa "nền kinh tế, chứng khoán giảm nhiệt"
=If the economy, a business, etc. cools or cools off, it grows less fast than before
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The stock market has cooled off after hitting new highs last week.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0