Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ & danh từ "balance" tiếng anh
I. Dùng "balance" như động từ
1. Balance vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa "giữ thăng bằng"
=to keep your body steady without falling over
IELTS TUTOR lưu ý:
- balance dùng với nghĩa này là nội động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The flamingos balanced gracefully on one leg.
- how long can you balance on one foot ? (IELTS TUTOR giải thích: anh có thể đứng một chân được bao lâu?)
2.2. Mang nghĩa "đặt cái gì cẩn thận để không bị rơi"
=to put something somewhere carefully so that it is steady and does not fall
IELTS TUTOR lưu ý:
- balance dùng với nghĩa này là "ngoại động từ"
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We all sat with plates balanced on our knees.
- She balanced a huge pot effortlessly on her head and walked down to the river.
2.3. Mang nghĩa "làm cho cân xứng, cân bằng, cân đối, bù lại"
=to give several things equal amounts of importance, time, or money so that a situation is successful / to create or preserve a good or correct balance between different features or aspects
IELTS TUTOR lưu ý:
- balance dùng với nghĩa này là "ngoại động từ"
- balance something with/against something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I struggle to balance work and family commitments.
- We have to balance the needs and tastes of all our customers.
- There is a need to balance the demands of the workplace with those of family life.
- Development has to be balanced against environmental concerns.
- to balance the amount of time spent on arts and science subjects (IELTS TUTOR giải thích: phân bổ thời gian cho các môn văn chương và khoa học cân xứng nhau)
- this year's profits will balance our previous losses (IELTS TUTOR giải thích: lãi năm nay sẽ bù lại những khoản lỗ trước đây)
2.4. Mang nghĩa "cân đối (tài chính), quyết toán"
=to arrange a system that relates to money so that the amount of money spent is not more than the amount received
IELTS TUTOR lưu ý:
- balance dùng với nghĩa này là "ngoại động từ"
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Stringent measures were introduced so that the government could balance its budget/the economy.
- to balance the accounts (IELTS TUTOR giải thích: quyết toán các khoản chi thu to balance the budget cân đối ngân sách)
2.5. balance (sth) out/up
IELTS TUTOR hướng dẫn Giải thích phrasal verb: balance (sth) out/up
II. Dùng "balance" như danh từ
1. "balance" vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa "cái cân"
=a piece of equipment used for weighing things, consisting of a bar with a small dish at each end
IELTS TUTOR lưu ý:
- balance với nghĩa này là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- precision balance (IELTS TUTOR giải thích: cân chính xác, cân tiểu ly)
- analytical balance (IELTS TUTOR giải thích: cân phân tích)
2.2. Mang nghĩa "sự thăng bằng, sự cân bằng (về mặt tâm hồn)"
IELTS TUTOR lưu ý:
- balance với nghĩa này là danh từ không đếm được
- lose your balance
- keep your balance
2.2.1. Nghĩa đen
=the ability to remain steady in an upright position
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- An ear infection is affecting his balance.
- He lost his balance and tipped backwards in the chair.
- She grabbed at him to keep her balance.
2.2.2. Nghĩa bóng
=a situation in which different aspects or features are treated equally or exist in the correct relationship to each other / mental or emotional calm
IELTS TUTOR lưu ý cấu trúc:
- balance với nghĩa này là danh từ không đếm được
- balance between
- balance of
- strike a balance (=achieve a good balance)
- upset/alter the balance
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It can be hard to find the right balance between advising your children and controlling them.
- A healthy diet is about getting the correct balance of a variety of foods.
- We’re trying to strike a balance between fun and learning.
- These creatures have upset the delicate ecological balance in the lake.
- She quickly recovered her balance after the outburst.
- to be off one's balance (IELTS TUTOR giải thích: ngã (vì mất thăng bằng))
- to redress the balance (IELTS TUTOR giải thích: khôi phục thế cân bằng; lấy lại thăng bằng)
- to tip the balance in favour of somebody (IELTS TUTOR giải thích: làm cho cán cân nghiêng về ai, giành lợi thế cho ai)
2.3. Mang nghĩa "số còn lại (tiền còn lại), số dư (tài khoản ngân hàng), bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán"
=the amount of money you have in your bank account / the amount of money that you owe after paying part of the cost of something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The current balance in your account is £1,182.
- You pay a deposit now and the balance in 12 months.
- to strike a balance (IELTS TUTOR giải thích: làm bản quyết toán)
- to check one's bank balance (IELTS TUTOR giải thích: kiểm tra số dư của mình ở ngân hàng (xem) có bao nhiêu trong tài khoản của mình)
- the balance will be paid within one week (IELTS TUTOR giải thích: số tiền còn lại sẽ được trả trong vòng một tuần)
2.4. "on balance"
IELTS TUTOR hướng dẫn giải thích cụm "on balance"
Ps: Còn điều gì các em còn thắc mắc trong IELTS nữa không, có thể comment phía dưới để IELTS TUTOR giải đáp nhé!
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE