Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ"deposit"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng động từ"deposit"tiếng anh
1."deposit"là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"để hoặc đặt cái gì xuống"
=To deposit someone or something somewhere means to put them or leave them there/to put or leave something somewhere
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Someone was seen depositing a packet.
- Fritz deposited a glass and two bottles of beer in front of Wolfe
- They deposited their suitcases at the hotel.
- she deposited her child in the cradle (IELTS TUTOR giải thích: chị ta đặt con vào nôi)
- he deposited the books on the desk (IELTS TUTOR giải thích: anh ta đặt các quyển sách xuống bàn)
- some insects deposit their eggs on the ground (IELTS TUTOR giải thích: một số loại côn trùng đẻ trứng trên mặt đất)
2.2. Mang nghĩa"trao vật gì quý giá cho ai để giữ ở một nơi an toàn; ký thác"
=If you deposit something somewhere, you put it where it will be safe until it is needed again/to leave money or something that is valuable in a safe place
IELTS TUTOR lưu ý:
- deposit sth with sb
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to deposit papers with one's lawyer (IELTS TUTOR giải thích: ký thác giấy tờ cho luật sư của mình giữ)
- You are advised to deposit valuables in the hotel safe.
- The documents have been deposited with the solicitor for safe-keeping.
2.3. Mang nghĩa"gửi (tiền) vào ngân hàng để lấy lãi"
=If you deposit a sum of money, you pay it into a bank account or savings account.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- the cheque was only deposited yesterday, so it hasn't been cleared yet (IELTS TUTOR giải thích: tờ séc này mới được gửi hôm qua, nên chưa thanh toán được)
- The customer has to deposit a minimum of £100 monthly.
- Billions of dollars are deposited in banks every day.
2.4. Mang nghĩa"(bùn, phù sa) lắng xuống"
=If a substance is deposited somewhere, it is left there as a result of a chemical or geological process/if a substance is deposited in the soil or in rock, it gradually gathers there and forms a layer
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The Nile floods the fields and deposits mud on them (IELTS TUTOR giải thích: Sông Nin làm ngập lụt các cánh đồng và làm lắng đọng một lớp bùn trên bề mặt chúng)
- The phosphate was deposited by the decay of marine microorganisms
- These sediments were deposited by floods thousands of years ago.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE