Cách dùng động từ "determine"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ "determine" tiếng anh.

I. Kiến thức liên quan 

II. Cách dùng động từ "determine" tiếng anh

1."determine"vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"định đoạt, quy định"

=to control what something will be

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, determine là ngoại động từ (thường ở bị động)
  • genetically​/​culturally​/​biologically determined

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Our prices are determined by the market. 
  • She claims that most human behaviour is socially determined.

2.2. Mang nghĩa"quyết định"

=to decide that you really want to do something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, determine là ngoại động từ 
  • determine to do something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She determined to ignore his faults.
  • The exam results could determine your career. (IELTS TUTOR giải thích: Kết quả kỳ thi có thể xác định sự nghiệp của bạn)

2.3. Mang nghĩa"khám phá ra"

=to calculate something, or to discover it by examining evidence

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, determine vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ 
  • determine why​/​whether​/​what

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I am interested in determining the cost. 
  • Technicians were examining the missile to determine why it didn’t fire.

2.4. Mang nghĩa"ra quyết định"

=to officially decide something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, determine là ngoại động từ 
  • determine whether​/​why​/​who

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • It is for the court to determine whether she is guilty.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE