Cách dùng động từ"discover"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ"discover"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng động từ"discover"tiếng anh

1."discover"là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra (nơi nào đó)"

=to find a place, fact, or substance that no one knew about before/to find out about a place or activity that is new to you

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • William Herschel discovered Uranus in 1781. 
  • New antimalarial drugs have been discovered.
  • Columbus discovered America Columbus (IELTS TUTOR giải thích: tìm ra châu Mỹ)
  • I've discovered a super restaurant near here (IELTS TUTOR giải thích: tôi vừa mới phát hiện một nhà hàng tuyệt vời gần đây)
  • Why not spend a week discovering the beauty of Sri Lanka? 
  • I have only recently discovered the benefits of meditation.

2.2. Mang nghĩa"vỡ lẽ ra, nhận thức ra"

=to find out something that you did not know before

IELTS TUTOR lưu ý:

  • discover (that)
  • discover whether

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The two men decided to discover the truth for themselves. 
  • He became very friendly when he discovered that she was my sister. 
  • we discovered that our luggage had been stolen (IELTS TUTOR giải thích: chúng tôi nhận ra là hành lý của chúng tôi đã bị đánh cắp)
  • he was later discovered to have been a spy (IELTS TUTOR giải thích: sau này người ta mới vỡ lẽ ra rằng hắn là gián điệp)
  • Checks are made to discover whether applicants have a criminal record.

2.3. Mang nghĩa"tìm lấy cái gì đã mất, thất lạc"

=to find someone or something that was missing or hidden

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Police discovered his body on wasteland yesterday. 
  • I finally discovered the letter at the back of the drawer.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking