Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ"elevate"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng động từ"elevate"tiếng anh
1."elevate"là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"nâng cao (phẩm giá, tầm quan trọng)"
=to give someone a more important job or position/to improve the status or importance of someone or something/to improve something, especially your mind or feelings
IELTS TUTOR lưu ý:
- elevate someone to something
- elevate someone/something to something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The President elevated him to the chairmanship of the council.
- We need to work together to elevate the position of women in society.
- The brilliant script elevates the film to the status of a classic.
- music that elevates the spirit
- Nowadays we need to work together to elevate the position of women in society. (IELTS TUTOR giải thích: Ngày nay chúng ta cần phải cùng nhau làm việc để nâng cao vị thế của người phụ nữ trong xã hội)
2.2. Mang nghĩa"nâng cao, gia tăng (mức độ)"
=to increase the level of something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Hormone treatment was shown to elevate cancer risk.
- Elevate mundane tasks to enjoy everyday life. (IELTS TUTOR giải thích: Nâng cao các nhiệm vụ tầm thường để tận hưởng cuộc sống hàng ngày)
2.3. Mang nghĩa"nâng lên, đưa lên, giương (súng...); ngẩng lên; ngước (mắt); cất cao (giọng nói)"
=to raise something to a higher physical position
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We are looking at elevating homes that have been devastated by this flood.
- Elevate his legs. Nâng hai chân anh ấy lên.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE