Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ"encompass"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng động từ"encompass"tiếng anh
1."encompass"là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"bao gồm"
=to include different types of things/If something encompasses particular things, it includes them.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Their protest has broadened to encompass other demands. (IELTS TUTOR giải thích: Sự phản đối của họ đã lan rộng ra bao gồm những yêu cầu khác)
- The festival is to encompass everything from music, theatre, and ballet to literature, cinema, and the visual arts.
- The plan encompasses repaving the street and planting 40 new trees.
- The extra services encompass a wide range of special interests.
- His repertoire encompassed everything from Bach to Schoenberg.
2.2. Mang nghĩa"vây quanh, bao quanh"
=to include or surround an area completely/To encompass a place means to completely surround or cover it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- His kingdom encompassed 890 square miles.
- The student debates will encompass a range of subjects.
- Encompassing over a million square miles, this remote and mountainous domain presides over the rest of Asia.
- The map shows the rest of the western region, encompassing nine states.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE