Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "engage" tiếng anh
I. engage vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "chiếm hoặc thu hút (ý nghĩ, thời gian... của một người)"
=to attract and keep someone’s interest or attention
IELTS TUTOR lưu ý:
- engage dùng với nghĩa này là ngoại động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- nothing engages his attention for long (IELTS TUTOR giải thích: chẳng có gì làm anh ta chú ý được lâu)
- the old mendicant's plight engaged our pity (IELTS TUTOR giải thích: cảnh ngộ của ông lão ăn xin khiến chúng tôi phải thương cảm)
- A good radio script should be able to engage the listener.
2. Mang nghĩa "thuê một người"
=to start to employ someone or use their services
IELTS TUTOR lưu ý:
- engage dùng với nghĩa này là ngoại động từ
- engage someone to do something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to engage a new accountant (IELTS TUTOR giải thích: tuyển một nhân viên kế toán mới)
- she was engaged to baby-sit
- she was engaged as a baby-sitter (IELTS TUTOR giải thích: bà ta được thuê làm người giữ trẻ)
- I have engaged a secretary to deal with all my paperwork.
- We're engaging the services of a professional administrator.
- The company is to engage a new sales director.
- A magician has been engaged to provide entertainment.
3. Mang nghĩa "ăn khớp"
=if a part of a machine engages, or if you engage it, it fits into another part so that they work together
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A microswitch in the gear stick automatically engages and disengages the clutch.
- The mechanism failed to engage, causing a fault.
- the two cog-wheels engaged and the machine started (IELTS TUTOR giải thích: hai bánh răng ăn khớp nhau và cỗ máy chuyển động)
- one cog-wheel engages with another (IELTS TUTOR giải thích: một chiếc bánh răng khớp vào chiếc kia)
III. Phrasal verb với engage
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE