·
Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ "engender" tiếng anh.
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng động từ "engender" tiếng anh
1."engender"là ngoại động từ (rất formal)
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
=If someone or something engenders a particular feeling, atmosphere, or situation, they cause it to occur/to cause a feeling or attitude to exist
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Such experiences engender emotional connections with which no marketing messages can hope to compete (IELTS TUTOR giải thích: Những kinh nghiệm như vậy gây ra những kết nối cảm xúc với đó không có những thông báo tiếp thị có thể hy vọng để tranh đua sinh ra, gây ra, đem lại)
- Certain behaviours engender unfavourable reactions in people.
- Her latest book has engendered a lot of controversy.
- The vice-president's speech did not engender confidence in his judgment.
- Your book has engendered much controversy.
- Illiteracy often engenders crimes (IELTS TUTOR giải thích: sự thất học thường sinh ra tội lỗi)
- Certain behaviours engender unfavourable reactions in people. (IELTS TUTOR giải thích: Một số hành vi gây ra những phản ứng bất lợi trong nhân dân)
- It helps engender a sense of common humanity
- Mr Bowles could engender delight in students and musicians alike.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE