Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ"entertain"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng động từ"entertain"tiếng anh
1."entertain"vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"làm ai giải trí/hứng thú, vui chơi với ai"
=to give a performance that people enjoy/If a performer, performance, or activity entertains you, it amuses you, interests you, or gives you pleasure.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, entertain là ngoại động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The children sang and danced to entertain the crowd.
- ...games and ideas to entertain children.
- could you entertain the children for an hour , while I make supper ? (IELTS TUTOR giải thích: anh vui chơi với các cháu một giờ trong lúc tôi làm cơm tối được không?)
- he entertained us for hours with his stories and jokes ? (IELTS TUTOR giải thích: anh ta giải trí cho chúng tôi mấy tiếng đồng hồ bằng những chuyện kể và câu pha trò của mình)
- They were entertained by top singers, dancers and celebrities.
- Children's television not only entertains but also teaches
2.2. Mang nghĩa"tiếp đãi; chiêu đãi, tiếp khách"
=to receive someone as a guest and give them food and drink or other forms of enjoyment/If you entertain people, you provide food and drink for them, for example when you have invited them to your house.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, entertain vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The Duke loved to entertain when he was staying at Windsor.
- I don't like to entertain guests anymore.
- I don't entertain very often (IELTS TUTOR giải thích: Tôi không thường xuyên đãi khách)
- They do a lot of entertaining (IELTS TUTOR giải thích: Họ đãi đằng liên miên ( thườnghay mời dự liên hoan ăn uống...))
- They entertained us to dinner last night (IELTS TUTOR giải thích: tối qua họ đãi chúng tôi ăn cơm)
- You weren't allowed to entertain men in your rooms even with a chaperone.
- The Monroes continued to entertain extravagantly.
- The company had incurred $37,000 in expenses entertaining a client.
2.3. Mang nghĩa"nuôi dưỡng, ấp ủ (ảo tưởng, hy vọng, sự nghi ngờ, quan điểm...)"
=to consider an idea or feeling and allow it to develop in your mind/If you entertain an idea or suggestion, you allow yourself to consider it as possible or as worth thinking about seriously.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, entertain là ngoại động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- If de Gaulle entertained hopes of an alliance, he was to be swiftly disappointed.
- I feel how foolish I am to entertain doubts.
- to entertain ideas /doubts (IELTS TUTOR giải thích: ấp ủ những ý tưởng/mối hoài nghi)
- I wouldn't entertain the idea of such an unsociable job.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE