Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ"equate"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng động từ"equate"tiếng anh
1."equate"là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
Mang nghĩa"xem cái gì là bằng hoặc tương đương với cái gì; đánh đồng"
=If you equate one thing with another, or if you say that one thing equates with another, you believe that they are strongly connected/to consider one thing to be the same as or equal to another thing
IELTS TUTOR lưu ý:
- be equated with sth
- equate sth with sth
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- People sometimes equate provincial accents with provincial thinking.
- The author doesn't equate liberalism and conservatism.
- The principle of hierarchy does not equate to totalitarian terror.
- He complained that there was a tendency to equate right-wing politics with self-interest.
- Fast cars are often equated with power and sex appeal.
- Most customers equate the value of a product solely with its price tag.
- One cannot equate youth with inexperience. (IELTS TUTOR giải thích: Không thể đánh đồng tuổi trẻ với sự thiếu kinh nghiệm)
- You can't equate the education system of Britain to that of Germany (IELTS TUTOR giải thích: các bạn không thể coi hệ thống giáo dục của Anh và Đưc như nhau được)
- He equates poverty with misery (IELTS TUTOR giải thích: anh ta coi sự nghèo nàn ngang với cảnh cơ cực)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE