Return to site

Cách dùng động từ"expand"tiếng anh

February 13, 2022

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ"expand"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng động từ"expand"tiếng anh

1."expand"vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"nở ra, phồng ra, giãn"

=to become larger in size and fill more space

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, expand là nội động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The water froze inside the pipe, causing it to expand and burst. 
  • We live in an expanding universe.

2.2. Mang nghĩa"mở rộng thị phần, phát triển hơn"

=if a business, organization, or activity expands, it grows by including more people, moving into new areas, selling more products etc/to increase in size, number, or importance, or to make something increase in this way

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, expand vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ 
  • expand into
  • expand into sth
  • expand rapidly/greatly/significantly 
  • expand the range/scope/capacity
  • expand a business/company/programme

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Britain’s universities expanded at an unprecedented rate at the end of the 20th century. 
  • the rapidly expanding IT sector 
  • The group has expanded into Germany.
  • We expand market share. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi mở rộng thị phần)
  • The EU could be expanded to include former communist countries.
  • These companies need to expand into new markets because they have reached market saturation at home. 
  • Supermarkets continue to expand the range of products and services offered in their outlets. 
  • Production capacity could expand by up to 30%, thus bringing down prices.
  • We constantly expand the business scope. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi không ngừng mở rộng phạm vi kinh doanh)
  • We intend to expand business segments. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi có ý định phát triển các mảng kinh doanh)
  • He decided to expand the expendable supplies. (IELTS TUTOR giải thích: Ông ấy quyết định mở rộng các thiết bị cung cấp)

2.3. Mang nghĩa"phát triển (một vấn đề...)"

=to talk or write more about something, adding more details or information

IELTS TUTOR lưu ý:

  • expand on/upon

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to expand the economic relations (IELTS TUTOR giải thích: phát triển các quan hệ kinh tế)
  • I refuse to expand any further on my earlier statement.

2.4. Mang nghĩa"mở rộng, trải ra"

=to make something become larger in size and fill more space/to open something that is folded

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, expand là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We plan to expand the pub by adding a family room.
  • The hawk expanded its wings and soared into the sky.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking