Cách dùng động từ "experience" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 1 (map) về school library (kèm bài sửa cho HS đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "experience" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng động từ "experience"

1. "experience" là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa "trải qua; kinh qua; nếm mùi"

=If you experience a particular situation, you are in that situation or it happens to you / if you experience a problem or a situation, you have that problem or are in that situation

IELTS TUTOR lưu ý:

  • experience difficulty/problems
  • experience something at first hand (=experience something directly, rather than hearing about it)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We had never experienced this kind of holiday before and had no idea what to expect. 
  • British business is now experiencing a severe recession.
  • to experience harsh trials /to experience hardships (IELTS TUTOR giải thích: trải qua những thử thách gay go/nếm mùi gian khổ)
  • to experience pleasure , pain , difficulty (IELTS TUTOR giải thích: cảm thấy vui thích, từng trải đau đớn, khó khăn)
  • the discrimination experienced by older people 
  • The publishing industry is experiencing the same problems at the moment. 
  • At the Chans’ house I experienced Chinese hospitality at first hand.

2.2. Mang nghĩa "cảm thấy"

=to feel an emotion or a physical feeling

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Are you experiencing any pain? 
  • It was the most wonderful feeling she had ever experienced.
  • I experience culture shock. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi trải qua cú sốc văn hóa)
  • You experience deep feelings. (IELTS TUTOR giải thích: Bạn trải qua những cảm xúc sâu sắc)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc