Cách dùng động từ"form"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Phân tích bài essay về "The number of visitors in the UK" IELTS WRITING TASK 1 (table), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"form"tiếng anh

I."form"vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"thành hình, tạo thành, nặn thành, xếp hàng..."

=If something is arranged or changed so that it becomes similar to a thing with a particular structure or function, you can say that it forms that thing/to move together to create a particular shape

IELTS TUTOR lưu ý:

  • form something into something
  • Với nghĩa này, form vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • A queue forms outside Peter's study.
  • They formed a circle and sang 'Auld Lang Syne'. 
  • The General gave orders for the cadets to form into lines
  • The boys and girls formed a line behind their teacher. 
  • A dozen or so armed guards formed a ring around the exit.
  • These panels folded up to form a screen some five feet tall. 
  • All the buildings have names and form a half circle.
  • Roll the clay between your hands and form it into a ball.

2. Mang nghĩa"tổ chức, thiết lập, thành lập"

=If you form an organization, group, or company, you start it.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, form là ngoại động từ

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to form a class for beginners in English (IELTS TUTOR giải thích: tổ chức một lớp cho người bắt đầu học tiếng Anh)
  •  to form a new government (IELTS TUTOR giải thích: thành lập chính phủ mới) 
  • to form an alliance (IELTS TUTOR giải thích: thành lập một liên minh)
  • ...the articles that formed the basis of Randolph's book. 
  • Cereals form the staple diet of an enormous number of people around the world.
  • They tried to form a study group on human rights.
  •  They formed themselves into teams.

3. Mang nghĩa"thói quen, ấn tượng... được tạo thành"

=When something natural forms or is formed, it begins to exist and develop/to make something start to exist or develop

IELTS TUTOR lưu ý:

  • form an impression of
  • Với nghĩa này, form là ngoại động từ

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The stars must have formed 10 to 15 billion years ago.
  • Huge ice sheets were formed
  • His habit is forming (IELTS TUTOR giải thích: thói quen của anh ta đang thành nếp)
  • She formed a deep attachment to the child. 
  • The valley was formed by erosion. 
  • He has been with the club since it was first formed in 1972. 
  • The interview will give you a chance to form an impression of the company.

4. Mang nghĩa"nghĩ ra, hình thành (ý kiến...)"

=If you form a relationship, a habit, or an idea, or if it forms, it begins to exist and develop.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, form là ngoại động từ

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • This should help him form lasting relationships.
  • An idea formed in his mind.
  • to form an idea (IELTS TUTOR giải thích: hình thành ý nghĩ, có ý nghĩ)

5. Mang nghĩa"hình thành tính cách"

=If you say that something forms a person's character or personality, you mean that it has a strong influence on them and causes them to develop in a particular way.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, form là ngoại động từ

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  •  Anger at injustice formed his character.
  • Her character was largely formed by the loss of her family in the war.

6. Mang nghĩa"bao gồm"

=to be something, or to be the parts that something consists of

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, form là ngoại động từ

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Fieldwork forms an important part of the course. 
  • Mountains form a natural barrier that keeps invaders out. 
  • Land ownership formed the basis of their wealth and power.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc