Cách dùng động từ "hack" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0, IELTS TUTOR giới thiệu Cách dùng động từ "hack" tiếng anh

I. "hack" vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "đốn, đẽo, chém, chặt mạnh"

=to cut into pieces in a rough and violent way, often without aiming exactly

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, hack vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Three villagers were hacked to death in a savage attack. 
  • The butcher hacked off a large chunk of meat. 
  • The article had been hacked about (= carelessly changed) so much that it was scarcely recognizable.

2. Mang nghĩa "đánh cắp"

=to use a computer to connect to someone else’s computer secretly and often illegally so that you can find or change information on it

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, hack vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ 
  • hack into

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Young kids are finding they can hack the computers of large corporations. 
  • They hack into banks and transfer huge amounts of cash.
  • You will need to use an axe to hack the roots away. (IELTS TUTOR giải thích: Anh sẽ cần dùng rìu để chặt đi những cái rễ)
  • Computer hacking has become widespread over the last decade. 
  • A programmer had managed to hack into some top-secret government data. 
  • He claimed they had spied on him and tried to hack his computer.

3. Mang nghĩa "nghe lén"

=to use someone else's phone system without permission, especially to listen to their spoken messages

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, hack vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Police told the actor that his phone had been hacked.
  • Teenagers are finding they can hack the computers of large corporations. (IELTS TUTOR giải thích: Thanh thiếu niên đang thấy rằng họ có thể ăn cắp thông tin của các tập đoàn lớn)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking