Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ "hail" tiếng anh.
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng động từ "hail" tiếng anh
1."hail"vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"ca tụng, hoan hô, hoan nghênh như là cái gì/như thế nào"
=If a person, event, or achievement is hailed as important or successful, they are praised publicly.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, hail là ngoại động từ
- hail someone/something as something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He has been hailed as the best centreback in the land.
- U.S. magazines hailed her as the greatest rock'n'roll singer in the world.
- The deal was hailed by the Defence Secretary
- the crowd hailed him as a hero (IELTS TUTOR giải thích: đám đông hoan hô ông ta như một vị anh hùng)
- the novel was hailed as a masterpiece (IELTS TUTOR giải thích: cuốn tiểu thuyết được hoan nghênh như một kiệt tác)
- The court’s ruling was immediately hailed as a victory for freedom.
2.2. Mang nghĩa"mưa đá"
=When it hails, hail falls like rain from the sky.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, hail là nội động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It started to hail, huge great stones.
2.3. Mang nghĩa"tới (từ đâu)"
=Someone who hails from a particular place was born there or lives there/If someone or something hails from a particular background, they come from it.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, hail là nội động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I hail from Brighton.
- The band hail from Glasgow
- He hails from an affluent background.
- This is a film which seems to hail from the hippie era.
2.4. Mang nghĩa"gọi (người hoặc tàu) để thu hút sự chú ý"
=If you hail someone, you call to them/If you hail a taxi, you wave at it in order to stop it because you want the driver to take you somewhere.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, hail là ngoại động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Jill saw him and hailed him.
- a ship hailing from Shanghai (IELTS TUTOR giải thích: một chuyến tàu từ Thượng Hải tới)
- Suddenly, a voice hailed us and there was Miss Quigley
- I hurried away to hail a taxi.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE