Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ "inherit" tiếng anh.
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng động từ "inherit" tiếng anh
1. "inherit" vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa "thừa kế"
=to receive property or money from someone who has died
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, inherit vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ
- inherit something from someone
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He inherited the business from his father. >> IELTS TUTOR giới thiệu Từ vựng & ideas topic "BUSINESS" IELTS
- His son will inherit the estate. (IELTS TUTOR giải thích: Con trai ông ta sẽ thừa hưởng bất động sản)
2.2. Mang nghĩa "di truyền tính cách, nét đặc điểm cơ thể, di truyền tính cách"
= to be born with the same appearance or character as one of your parents
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, inherit là ngoại động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The boys inherited Derek’s good looks.
- The sequence of the nucleotides is the genetic information organisms inherit. (IELTS TUTOR giải thích: Chuỗi nucleotide mang thông tin di truyền ở sinh vật)
2.2. Mang nghĩa "thừa hưởng"
= to have responsibility for a situation that someone has started and left for you to deal with/ to have a belief, tradition, or way of life that you received from people who lived before you
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, inherit là ngoại động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I inherited Janine’s desk and computer.
- Many countries have inherited traditions of public service. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "public" tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE