Cách dùng động từ "innovate" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 1 (map) về school library (kèm bài sửa cho HS đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "innovate" tiếng anh

I. "innovate" vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ

II. Cách dùng

Mang nghĩa "đổi mới, cách tân"

​​​=to introduce new things, ideas or ways of doing something

IELTS TUTOR lưu ý:

  •  innovate something 
  • to innovate new products

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We must constantly adapt and innovate to ensure success in a growing market.
  • The company can once again innovate its way out of tough economic times.
  • The fashion industry is always desperate to innovate.
  • The company collapsed because of its failure to innovate. (IELTS TUTOR giải thích: Công ty bị sụp đổ do thất bại trong việc đổi mới)
  • As Jeff Immelt, CEO of GE (General Electric), says :"The only source of profit, the only reason to invest in companies in the future is their ability to innovate and their ability to differentiate." (IELTS TUTOR giải thích: Như Jeff Immelt, Tổng giám đốc của GE (General Electric), phát biểu:"Nguồn lợi nhuận duy nhất, lý do duy nhất để đầu tư vào những công ty trong tương lai là khả năng đổi mới và khả năng để làm khác biệt của họ.")

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc