Bên cạnh hướng dẫn điểm báo các thông tin mới nhất cùng giải thích từ vựng để em có thể nâng cao kĩ năng đọc, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "invite" tiếng anh
I. "invite" là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "mời ai đến dự..."
=If you invite someone to something such as a party or a meal, you ask them to come to it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She invited him to her 26th birthday party in New Jersey.
- I invited her in for a coffee.
- Neighbours have invited us out, given us clothes, and taken us on excursions.
- Barron invited her to accompany him to the races.
- I've been invited to give a talk at the conference (IELTS TUTOR giải thích: tôi đã được mời đến nói chuyện tại hội nghị)
- Sometimes it seems right to invite an entire class of children so no one will feel left out.
- I haven't been invited.
- ...an invited audience of children from inner-city schools
2. Mang nghĩa "rước tới, kéo tới, lôi kéo, kêu gọi"
=If something you say or do invites trouble or criticism, it makes trouble or criticism more likely.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Their refusal to compromise will inevitably invite more criticism from the U.N.
- Cover the jam ! It's sure to invite the gasps (IELTS TUTOR giải thích: Đậy mứt lại! Để vậy là khêu gợi lũ ong đến đấy!)
- Leaving the windows open is inviting the thieves to enter (IELTS TUTOR giải thích: để ngỏ cửa sổ là mời trộm vào nhà)
3. Mang nghĩa "được đề nghị, được cho phép"
=If you are invited to do something, you are formally asked or given permission to do it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- At a future date, managers will be invited to apply for a management buy-out.
- The person concerned would be shown the evidence in private and invited to stand down.
- If a new leader emerged, it would then be for the Queen to invite him to form a government.
- The Department is inviting applications from groups within the Borough.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0