Cách dùng động từ "leave" tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "leave" tiếng anh

I. Leave là ngoại động từ, nội động từ

II. Cách dùng

1. Dùng "leave" như nội động từ

Mang nghĩa "bỏ đi, rời đi"

=to go away from someone or something, for a short time or permanently

IELTS TUTOR lưu ý:

  • leave for something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I'll be leaving at five o'clock tomorrow.
  • The bus leaves in five minutes.
  • The plane leaves for Dallas at 12.35. 
  • What time do you have to leave for work?

2. Dùng "leave" như ngoại động từ

2.1. Mang nghĩa "để mặc, bỏ mặc" trong tình huống/tình trạng nào đó

=If you leave something or someone doing something, he, she, or it is still doing it when you go away

IELTS TUTOR lưu ý:

    • to leave something to somebody 
    • to leave sth for sth 
    • leave something/somebody behind
    •  leave somebody/something + adj.
    •  leave somebody/something doing something 
    • leave somebody/something to do something
    •  leave something 

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • leave it at that (IELTS TUTOR giải thích: thôi cứ để mặc thế)
    • leave him to himself (IELTS TUTOR giải thích: cứ để mặc nó)
    • Hey, you've left your keys on the table. 
    • Can I leave a message for Sue? 
    • Why don't you leave the kids with me on Friday?
    • I left the children watching television. 
    • He left the engine running.
    • He wasn't well, so we had to leave him behind. 
    •  Leave the door open, please.
    • The bomb blast left 25 people dead.
    • His help left her free to focus on her research.
    • Don't leave her waiting outside in the rain.
    • We were left feeling rather disappointed.
    • Leave the rice to cook for 20 minutes.
    • He ate up his vegetables but left the chicken.

    2.2. Mang nghĩa "bỏ đi, rời đi, lên đường đi"

    =to go away from a place without taking something/somebody with you

    IELTS TUTOR lưu ý:

    •  leave something/somebody
    • leave something/somebody + adv./prep.

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • He left the house by the back door. 
      •  I'll have to go back—I've left my jacket.
      • Don't leave any of your belongings behind.
      • She left the group of people she was with and came over to speak to us.
      • They left the children and went out for the evening.  
      • I've left my bag on the bus. 
      • You can leave your things here.

      2.3. Mang nghĩa "bỏ (trường...); thôi (việc)"

      IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • to leave school (IELTS TUTOR giải thích: thôi học; bỏ trường)

      2.4. Mang nghĩa "để lại"= remain

      If something leaves something else, a part or effect of it stays after it has gone or been used

      IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • His shoes left muddy marks on the floor.
      • If I give you €50 that won't leave me enough cash to pay the bill. 
      • Far from improving things, the new law has left many people worse off (= they are now in a worse situation) than before.

      III. Phrasal verb / idiom with "leave"

      IELTS TUTOR hướng dẫn Phrasal verb / idiom with "leave"

      Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE    

      Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

      >> IELTS Intensive Writing

      >> IELTS Intensive Speaking

      >> IELTS Intensive Listening

      >> IELTS Intensive Reading

      >> IELTS Cấp tốc

      >> IELTS General

      >> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

      Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
      Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
      Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE