Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ"live"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng động từ"live"tiếng anh
1."live"vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"ở, trú tại"
=If someone lives in a particular place or with a particular person, their home is in that place or with that person/to have your home in a particular place
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, live là nội động từ
- live in/near/on/at etc
- live at home (=in your parents’ home)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She has lived here for 10 years.
- She always said I ought to live alone.
- Where do you live?
- He still lives with his parents.
- Paris is a nice place to live.
- to live in Hanoi (IELTS TUTOR giải thích: sống ở Hà nội)
- They lived in a basement flat in South London.
- I think he lives somewhere near Bath.
- Do you still live at home?
2.2. Mang nghĩa"sống"
=If you say that someone lives in particular circumstances or that they live a particular kind of life, you mean that they are in those circumstances or that they have that kind of life/to have a particular kind of life people living in poverty
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, live vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
- live well/comfortably (=have a pleasant life with plenty of money)
- live a full/quiet/busy life
- live a life of crime/luxury/hardship
- Các phrasal verb với live mang nghĩa "sống" này bao gồm:
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We lived quite grandly.
- We live in an age of rapid technological change.
- We can start living a normal life again now.
- ...the local support group for people living with HIV and AIDS.
- They have lived under military rule for nineteen years.
- Food is inexpensive here, so you can live quite cheaply.
- to live a quiet life (IELTS TUTOR giải thích: sống một cuộc đời bình lặng)
- I had a good salary then, and we lived pretty well.
- Now they have retired and want to live a quiet life.
- She was destined from birth to live a life of hardship.
- to live one's dream (IELTS TUTOR giải thích: thực hiện được giấc mơ của mình)
2.3. Mang nghĩa"duy trì cuộc sống"
=to keep yourself alive in a particular way
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, live là nội động từ
- live by doing something
- live on/off something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The Aymaras live by hunting and fishing in the Desaguadero river.
- Millions of families are living on benefits.
2.4. Mang nghĩa"còn sống (chưa chết)"
=to be alive, or to stay alive /If someone lives to a particular age, they stay alive until they are that age
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, live là nội động từ
- live to the age of.../live to be...
- live to do something (=live long enough to do it)
- live in/at/before/after
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He's got a terrible disease and will not live long.
- A perennial is a plant that lives indefinitely.
- He lived to be 103.
- My father died nigh on ten years ago, but he lived to see his first grandson.
- Matilda was born in northern Italy in 1046 and apparently lived to a ripe old age.
- The blue whale is the largest living thing on the planet.
- Ian was her only living relative
- She’s not expected to live long.
- Who wants to live forever?
- Despite her unhealthy lifestyle, Aunt Joan lived to be 86.
- He lived to see the first talking pictures.
- He’s one of the greatest pianists who ever lived.
- Hippodamus lived in the early fifth century BC.
2.5. Mang nghĩa"trường tồn, còn mãi, chưa bị phai/mất đi"
=If a person or occasion lives in someone's mind or in history, they are remembered for a long time/to continue to exist and have influence
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, live là nội động từ
- live in someone’s memory
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The memory of that will live with me for many years to come.
- His name will live in history as one of the greatest bowlers of all time
- The spirit of revolution still lives.
- Marx's name will live for ever (IELTS TUTOR giải thích: tên của Mác sẽ sống mãi)
- Lenin's memory lives (IELTS TUTOR giải thích: Lê-nin vẫn sống mãi trong tâm trí mọi người)
- The events of that day have always lived in my memory.
2.6. Mang nghĩa"thực hiện được (trong cuộc sống), sống thú vị"
=to have an interesting and exciting life
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, live là nội động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Come on, you have to live a little!
2.7. Mang nghĩa"được giữ, cất giữ ở vị trí nào đó"
=to be usually kept in a particular place
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, live là nội động từ
- live in/on/under
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The box lives on the top shelf there.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE