Cách dùng động từ "maintain"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ "maintain" tiếng anh.

I. Kiến thức liên quan 

II. Cách dùng động từ "maintain" tiếng anh

1."maintain"là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"giữ cho cái gì khỏi thay đổi; duy trì"

=to make something stay the same/to continue to communicate with someone and not allow a relationship to end

IELTS TUTOR lưu ý:

  • maintain stability/continuity/the status quo
  • maintain contact/relations/links

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Maintaining your current weight through exercise and healthy eating is important. 
  • It’s sometimes hard to maintain the right balance between your work and your home life. 
  • The problem of maintaining social stability in a period of great economic change
  • Let's maintain educational standards. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta hãy duy trì các chuẩn mực giáo dục)
  • Though now in government, he has maintained close contact with his former colleagues in the oil industry.
  • Some schools experienced difficulty in maintaining staffing levels. 
  • Regular inspections ensure that high safety standards are maintained.

2.2. Mang nghĩa"bảo dưỡng (máy móc); bảo quản (đường sá, nhà cửa...)"

=to make regular repairs to a building, road, vehicle etc so that it stays in good condition

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a lovingly maintained houseboat

2.3. Mang nghĩa"khăng khăng xác nhận cái gì là sự thật"

=to continue to say that something is true, even if other people do not believe you

IELTS TUTOR lưu ý:

  • maintain (that)
  • maintain your innocence

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The missile system, Bush maintains, will protect the US against so-called rogue states. 
  • The company still maintains that the drug is safe. 
  • To maintain that one is innocent of a charge (IELTS TUTOR giải thích: xác nhận người nào vô tội)
  • She maintained her innocence throughout the trial.
  • Sociologists maintain their perspective. (IELTS TUTOR giải thích: Các nhà xã hội học duy trì quan điểm của họ)

2.4. Mang nghĩa"nuôi dưỡng; cưu mang"

=to provide someone with the money and other things that they need in order to live

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He was barely earning enough to maintain himself.
  • To earn enough to maintain a family in comfort (IELTS TUTOR giải thích: kiếm đủ để nuôi một gia đình sống thoải mái)
  • This school is maintained by a charity (IELTS TUTOR giải thích: trường này được một hội từ thiện cưu mang)
  • Enough food to maintain one's strength (IELTS TUTOR giải thích: đủ thức ăn để duy trì sức khoẻ của mình)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE