Cách dùng động từ "match"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ "match"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan 

II. Cách dùng động từ "match" tiếng anh

1."match"vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"đối chọi, địch được, sánh được"

=if one thing matches another, or if they match, they are the same or have similar qualities

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, match vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • They interview the suspects separately and check that their statements match. 
  • Worldly pleasures cannot match those joys (IELTS TUTOR giải thích: những thú trần tục không thể sánh được với những niềm vui này)
  • He matches the description of a man seen in the area shortly after Wednesday’s attack.

2.2. Mang nghĩa"xứng, hợp"

=to belong to the same pair/to show that two things are related or are the same

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, match vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The glove matches one found at the crime scene.
  • Tests matched the blood on his clothes to that of the victim.
  • The cream and pink quilt was made to match the decor. 
  • These two colours do not match (IELTS TUTOR giải thích: hai màu này không hợp nhau)
  • She wore a green dress and a hat to match.

2.3. Mang nghĩa"phù hợp với cái gì"

=to be equal to something else in amount or level/to provide something that is suitable for a particular situation, person, or purpose

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, match là ngoại động từ
  • be matched by something
  • match something for something
  • match something to someone/something
  • match something with someone/something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Our office failed to match the growth of the rest of the company. 
  •  The rise in student numbers has not been matched by an increase in teaching staff. 
  • Japanese companies are beginning to match US companies for size.
  • Courses are designed to match the training requirements of each student. 
  • It is vital to match the software to the task. 
  • We try to match the entertainments with the preferences of the holidaymakers.

2.4. Mang nghĩa"đối đầu"

=to make a person or team compete against a particular opponent

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, match là ngoại động từ
  • match someone against/with someone

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • They are matched against Holland in the first game.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE