Cách dùng động từ "meet" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 1 (map) về school library (kèm bài sửa cho HS đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "meet" tiếng anh

I. Meet vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "gặp, gặp gỡ"

=to come together in order to talk to someone who you have arranged to see / to see and speak to someone without planning to

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, meet vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ 
  • meet for
  • meet to do something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I’ll meet you in the bar later. 
  • We’re meeting for lunch tomorrow. 
  • I’d like to meet to talk about your future.
  • You’ll never guess who I met on the plane.

2. Mang nghĩa "xin giới thiệu, làm quen (với người nào)"

=to be introduced to someone who you do not know

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, meet vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Have you met my wife? 
  • I think they met at college.

3. Mang nghĩa "gặp gỡ, tụ họp, họp"

=to come together with other people as a group in order to discuss something formally or officially

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, meet vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ 
  • meet to do something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The president is meeting world leaders at a summit next week. 
  • The council will meet next week to decide what action to take.

4. Mang nghĩa "đi đón"

=to be waiting for someone when they arrive somewhere

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, meet là ngoại động từ
  • meet someone off the train/boat/plane etc

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We’ll come out to the airport to meet you. 
  • Could you meet Maggie off the train in London?

5. Mang nghĩa "nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu"

=to get a particular result or reaction

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, meet là ngoại động từ
  • meet (with) opposition/approval/resistance 
  • be met by/with something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We tried to investigate but met a wall of silence. 
  • The bill met strong opposition from the Tories. 
  • The officials were met by complaints about joblessness and crime.

6. Mang nghĩa "gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau"

=if things such as roads, lines, or areas meet, they join each other

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, meet vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The two rivers meet just north of the town. 
  • the line where the land meets the sky

7. Mang nghĩa "đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng"

=to do or provide what is necessary in order to deal successfully with a situation / to do what you planned or promised to do

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, meet là ngoại động từ
  • meet the needs of someone/something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • This technology can meet the challenges of the 21st century. 
  • The water won’t meet the needs of the local population.
  • Will the government be able to meet their spending targets?

8. Mang nghĩa "thanh toán (hoá đơn...)"

=to pay money that is owed or needed for something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, meet là ngoại động từ

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • My salary is only just enough to meet our living expenses.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc