Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ "negate" tiếng anh.
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng động từ "negate" tiếng anh
1."negate"là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"phủ định, phủ nhận"
=If one thing negates another, it causes that other thing to lose the effect or value that it had/to cause something to have no effect:
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- These facts negate your theory. (IELTS TUTOR giải thích: Những sự kiện này phủ định lập luận của anh)
- How can you negate God? (IELTS TUTOR giải thích: Sao anh có thể phủ nhận Chúa trời được?)
- These weaknesses negated his otherwise progressive attitude towards the staff
- The increase in our profits has been negated by the rising costs of running the business.
- The increase in sales was negated by the rising cost of materials.
2.2. Mang nghĩa"thừa nhận sự không tồn tại của"
=If someone negates something, they say that it does not exist.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He warned that to negate the results of elections would only make things worse.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE