Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ "normalize" tiếng anh.
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng động từ "normalize" tiếng anh
1."normalize"vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"làm cho trở lại tình trạng bình thường; bình thường hoá"
=When you normalize a situation or when it normalizes, it becomes normal/To normalize something is to treat it as normal or acceptable when it is not.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Meditation tends to lower or normalize blood pressure.
- This drug will help normalize the patient's heartbeat. (IELTS TUTOR giải thích: Thuốc này sẽ giúp nhịp tim của bệnh nhân trở lại bình thường)
- It will take a few months for the situation to normalize. (IELTS TUTOR giải thích: Sẽ mất vài tháng để tình hình trở lại bình thường)
- After the interview your body chemistry normalizes.
- We must resist all attempts to normalize racism.
2.2. Mang nghĩa"bình thường hoá mối quan hệ (ngoại giao)"
=If people, groups, or governments normalize relations, or when relations normalize, they become normal or return to normal.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The two governments were close to normalizing relations.
- To normalize the diplomatic relations between two nations (IELTS TUTOR giải thích: bình thường hoá quan hệ ngoại giao giữa hai quốc gia)
- Vietnam has decided to normalize relations with US. (IELTS TUTOR giải thích: Việt Nam đã quyết định bình thường hóa các quan hệ với Mỹ)
- The United States says they are not prepared to join in normalizing ties with their former enemy.
- If relations between the two countries begin to normalise, anything is possible
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE