Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng động từ "overtake" tiếng anh
I. Overtake vừa là ngoại động từ vừa là nội động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "bắt kịp, vượt (giao thông)"
=to go past another vehicle that is travelling in the same direction
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- That’s a dangerous place to overtake.
- Always check your rear view mirror before you overtake (another car).
- Drivers never overtake on a curve. (IELTS TUTOR giải thích: Những tài xế không bao giờ được vượt ở chỗ ngoặc)
- In the 1500-meter race, he finished with a late rush to overtake Barbosa in 1 minute, 44.84 seconds.
- The Bruins got within three points late in the game but just couldn’t overtake the Cowboys.
2. Mang nghĩa "vượt trội, vượt mức, hơn chỉ tiêu"
=to become better than another person / to go past a particular limit / to go past something by being a greater amount or degree
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The women students seem to be overtaking the men.
- Sales look like overtaking last year’s total.
- Goldman Sachs predicts that the major emerging markets, led by China and India, will overtake the combined GDP of the G7 by 2027 (IELTS TUTOR giải thích: Goldman Sachs dự đoán là các thị trường lớn đang nổi lên, đứng đầu là Trung Quốc và Ấn Độ, sẽ qua mặt GDP chung của G7 vào năm 2027)
- Our US sales have now overtaken our sales in Europe.
- We'd planned to hold a meeting tomorrow, but events have overtaken us (= things have changed).
3. Mang nghĩa "xảy đến bất thình lình cho (ai)"
=to happen to a person or a place suddenly and unexpectedly
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The family was overtaken by tragedy several years ago, and they still haven't recovered.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE